Thực đơn
Kỳ Vương Các kì thủ giành danh hiệu Kì VươngDưới đây là danh sách các kì Kì Vương chiến trong quá khứ với người chiến thắng và đối thủ của mình.[8] Lưu ý rằng tên kì thủ được in đậm để chỉ năm/kì mà kì thủ đã đạt đủ điều kiện cho danh dự Vĩnh thế Kì Vương.
Kì | Năm | Người chiến thắng | Tỉ số | Đối thủ |
---|---|---|---|---|
1 | 1975 | Ōuchi Nobuyuki | 4-1 | Naito Kunio (3-2) Takashima Hiromitsu (0-4) |
2 | 1976 | Katō Hifumi | 3-0 | Ōuchi Nobuyuki |
3 | 1977 | Katō Hifumi (2) | 3-0 | Nakahara Makoto |
4 | 1978 | Yonenaga Kunio | 3-2 | Katō Hifumi |
5 | 1979 | Nakahara Makoto | 3-1 | Yonenaga Kunio |
6 | 1980 | Yonenaga Kunio (2) | 3-1 | Nakahara Makoto |
7 | 1981 | Yonenaga Kunio (3) | 3-2 | Moriyasu Hidemitsu |
8 | 1982 | Yonenaga Kunio (4) | 3-0 | Ōyama Yasuharu |
9 | 1983 | Yonenaga Kunio (5) | 3-1 | Moriyasu Hidemitsu |
10 | 1984 | Kiriyama Kiyozumi | 3-1 | Yonenaga Kunio |
11 | 1985 | Tanigawa Kōji | 3-0 | Kiriyama Kiyozumi |
12 | 1986 | Takahashi Michio | 3-1 | Tanigawa Kōji |
13 | 1987 | Tanigawa Kōji (2) | 3-2 | Takahashi Michio |
14 | 1988 | Minami Yoshikazu | 3-2 | Tanigawa Kōji |
15 | 1989 | Minami Yoshikazu (2) | 3-0 | Ōyama Yasuharu |
16 | 1990 | Habu Yoshiharu | 3-1 | Minami Yoshikazu |
17 | 1991 | Habu Yoshiharu (2) | 3-1 | Minami Yoshikazu |
18 | 1992 | Habu Yoshiharu (3) | 3-2 | Tanigawa Kōji |
19 | 1993 | Habu Yoshiharu (4) | 3-0 | Minami Yoshikazu |
20 | 1994 | Habu Yoshiharu (5) | 3-0 | Morishita Taku |
21 | 1995 | Habu Yoshiharu (6) | 3-0 | Takahashi Michio |
22 | 1996 | Habu Yoshiharu (7) | 3-0 | Morishita Taku |
23 | 1997 | Habu Yoshiharu (8) | 3-1 | Gōda Masataka |
24 | 1998 | Habu Yoshiharu (9) | 3-0 | Satō Yasumitsu |
25 | 1999 | Habu Yoshiharu (10) | 3-1 | Moriuchi Toshiyuki |
26 | 2000 | Habu Yoshiharu (11) | 3-1 | Kubo Toshiaki |
27 | 2001 | Habu Yoshiharu (12) | 3-1 | Satō Yasumitsu |
28 | 2002 | Maruyama Tadahisa | 3-2 | Habu Yoshiharu |
29 | 2003 | Tanigawa Kōji (3) | 3-1 | Maruyama Tadahisa |
30 | 2004 | Habu Yoshiharu (13) | 3-0 | Tanigawa Kōji |
31 | 2005 | Moriuchi Toshiyuki | 3-1 | Habu Yoshiharu |
32 | 2006 | Satō Yasumitsu | 3-2 | Moriuchi Toshiyuki |
33 | 2007 | Satō Yasumitsu (2) | 3-2 | Habu Yoshiharu |
34 | 2008 | Kubo Toshiaki | 3-2 | Satō Yasumitsu |
35 | 2009 | Kubo Toshiaki (2) | 3-2 | Satō Yasumitsu |
36 | 2010 | Kubo Toshiaki (3) | 3-1 | Watanabe Akira |
37 | 2011 | Gōda Masataka | 3-1 | Kubo Toshiaki |
38 | 2012 | Watanabe Akira | 3-1 | Gōda Masataka |
39 | 2013 | Watanabe Akira (2) | 3-0 | Miura Hiroyuki |
40 | 2014 | Watanabe Akira (3) | 3-0 | Habu Yoshiharu |
41 | 2015 | Watanabe Akira (4) | 3-1 | Sato Amahiko |
42 | 2016 | Watanabe Akira (5) | 3-2 | Chida Souta |
43 | 2017 | Watanabe Akira (6) | 3-2 | Nagase Takuya |
44 | 2018 | Watanabe Akira (7) | 3-1 | Hirose Akihito |
45 | 2019 | Watanabe Akira (8) | 3-1 | Honda Kei |
46 | 2020 | Watanabe Akira (9) | 3-1 | Itodani Tetsuro |
47 | 2021 | Watanabe Akira (10) | 3-1 | Nagase Takuya |
48 | 2022 | Fujii Sota | 3-1 | Watanabe Akira |
Thực đơn
Kỳ Vương Các kì thủ giành danh hiệu Kì VươngLiên quan
Kỳ Kỳ thi trung học phổ thông quốc gia Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông Kỳ thủ chuyên nghiệp (Shogi) Kỳ băng hà Kỳ Anh (huyện) Kỳ lân (phương Tây) Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia trung học phổ thông (Việt Nam) Kỳ họp thứ nhất Đại hội Đại biểu Nhân dân toàn quốc Trung Quốc khóa XIII Kỳ hoàng hậuTài liệu tham khảo
WikiPedia: Kỳ Vương https://ja.wikipedia.org/w/index.php?title=%E7%AC%... https://ja.wikipedia.org/w/index.php?title=%E7%AC%... https://www.otsuka.co.jp/cmt/ https://ja.wikipedia.org/w/index.php?title=%E7%AC%... https://www.shogi.or.jp/news/2021/02/post_1989.htm... https://www.shogi.or.jp/news/2022/08/post_2134.htm... https://www.shogi.or.jp/match/kiou/index.html https://web.archive.org/web/20101012071340/http://... https://web.archive.org/web/20220905024852/https:/...